Hiểu được thông số kỹ thuật của băng tải sẽ giúp cho bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Thông thường, khi chia sẻ các tip giúp lựa chọn băng tải phù hợp và chất lượng thì tiêu chí đầu tiên được đưa ra chính là tìm hiểu về thông số kỹ thuật. Thông số kỹ thuật quan trọng, bởi qua đó sẽ giúp bạn nắm được khả năng vận hành, lượng điện tiêu thụ cũng như sự phù hợp với nhu cầu, môi trường làm việc.
Tuy nhiên, nếu bạn không phải là một kỹ sư trong ngành thì sẽ rất khó để bạn có thể hiểu được ý nghĩa của những từ ngữ chuyên ngành này. Bạn sẽ gặp khó khăn không thể hiểu được các ký hiệu như EM, EF, AEM… nghĩa là gì.
Chính vì vậy, Cosmo Việt Nam xin được gửi tới quý khách hàng bài viết: “Thông số kỹ thuật của băng tải và cách đọc những thông số này”. Hy vọng, với những thông tin được chúng tôi đưa ra trong bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn.
Sau đây, chúng tôi sẽ chỉ ra cách đọc thống số của những loại băng tải được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như: băng tải PU, băng tải công nghiệp, băng tải xích, băng tải mini…
Thông số kỹ thuật của băng tải và cách đọc những thông số này
Có thể bạn quan tâm:
Nhận gia công cơ khí chính xác tại Hà Nội: Phay – Tiện – Cắt dây CNC
Hệ thống băng tải và ứng dụng của băng tải trong công nghiệp
Cách đọc các thông số kỹ thuật băng tải
Thông thường các thông số của băng tải sẽ có khoảng 11 ký hiệu ghi trên thiết bị, ví dụ:
Ký hiệu EM 200 / 2: 0.5 DT + 0.8 BP / 3 AG PU / AS
*Thứ tự các thông số kỹ thuật băng tải sẽ được đọc như sau:
Thông số EM: thể hiện loại sợi kết cấu: thông thường các băng tải thường dùng loại sợi có ký hiệu sau:
EM: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, sợi cứng ngang
EF: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, ngang
AEM: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, có sợi cứng ngang, và kết cấu giảm ồn.
AEF: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, ngang, và có kết cấu giảm ồn.
ES: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, sợi PET ngang
ESS: Là sợi PET dọc, ngang
EC: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc và là sợi cotton ngang
- Thông số 200: thể hiện sức kéo (N/mm)
- Thông số 2: thể hiện số lớp
- Thông số 0.5: thể hiện ộ dày của lớp phủ đáy (mm)
- Thông số DT: thể hiện hoa văn lớp phủ đáy
- Thông số 0.8: thể hiện hoa văn lớp trên cùng
- Thông số BP: Tổng độ dày
- Thông số AG: Màu lớp trên cùng
- Thông số PU: Chất liệu thông thường có:
PU: polyurethane
PE: polylefin
TPE: polyester
Nắm rõ ý nghĩa của các thống số kỹ thuật sẽ giúp bạn lựa chọn được loại băng tải thích hợp
Khi không có kí hiệu này thì có nghĩa đây là băng tải PVC:
- Thông số AS: Thể hiện thuộc tính đặc biệt của băng tải.
*Một số thuộc tính của băng tải:
AO: Chống dầu
AF: Chống cháy
ASF: Chống tĩnh điện, chống cháy
FDA: băng tải dành cho ngành thực phẩm
H: Lớp phủ có độ cứng cao
AS: Chống tĩnh điện
Trên đây là bài viết về ý nghĩa các thông số của băng tải được sử dụng trong ngành công nghiệp. Cảm ơn quý khách hàng đã dành thời gian theo dõi bài viết của chúng tôi.